BÀI TẬP ACCESS CĂN BẢN

Similar documents
Lâm sàng thống kê Ước tính khoảng tin cậy 95% cho một biến số đã hoán chuyển sang đơn vị logarít

POWER POINT 2010 GIÁO TRÌNH

10/1/2012. Hạch toán Thu nhập Quốc dân

Tác dụng codeine của tác dụng thuốc Efferalgan Codein thuốc Thuốc tác dụng thuốc codein tác dụng tác dụng tác dụng thước Efferalgan codein dụng tác

PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG EXCEL

HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH TRÊN EVIEW 6.0. Hi vọng rằng phần HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH TRÊN EVIEW 6.0 sẽ là một tài liệu tham khảo bổ ích cho các bạn!

PHU LUC SUA DOI VA BO SUNG DIEU LE

Đo lường các hoạt động kinh tế

Bộ ba bất khả thi. Impossible Trinity

Năm 2015 A E. Chứng minh. Cách 1.

learn.quipper.com LUYỆN THI THPT - QG

ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG VÀ SỬ DỤNG THỨC ĂN CỦA GÀ RỪNG (Gallus gallus Linnaeus, 1758) TRONG ĐIỀU KIỆN NUÔI NHỐT

Mô phỏng vận hành liên hồ chứa sông Ba mùa lũ bằng mô hình HEC-RESSIM

Ghi chú. Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.HCM. 27 Nguyễn Thông, Phường 7, quận 3, TP.HCM. SP Saigon Petro

Detail Offer/ Chi Tiết. Merchant/ Khách Sạn & Resorts Sofitel Legend Metropole Hanoi (Le Spa du Metropole)

Thay đổi cuộc chơi: Impact 360 TM Ghi âm cho truyền thông IP & Tối ưu hóa Nhân lực (WFO) Stephen Abraham Loh Presenter

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH A Nguyen Van Nghi Street, Ward 7, Go Vap District. 4 1C Nguyen Anh Thu Street, Trung My Tay Ward, District 12

ĐÁNH GIÁ PROFILE VẬN TỐC GIÓ THEO CÁC TIÊU CHUẨN CỦA MỘT SỐ NƯỚC

XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CÁC BON TRONG CÁC BỘ PHẬN CÂY LUỒNG (Dendrocalamus barbatus Hsueh.et.E.Z.Li)

Giải pháp cơ sở hạ tầng dành cho Điện toán Đám mây và Ảo hóa

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH VĂN HÓA TỈNH BẠC LIÊU

Thực hành có sự tham gia đầy đủ của các bên liên quan. Hướng dẫn cho các thử nghiệm y sinh học dự phòng HIV

CHẤN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG BỤNG KÍN TẠI BỆNH VIỆN QUÂN Y 103 TRONG GIAI ĐOẠN

Cách tiếp cận quốc gia về các biện pháp đảm bảo an toàn: Hướng dẫn cho chương trình REDD+ quốc gia

THIẾT KẾ BỔ SUNG TRONG CHỌN GIỐNG

TỶ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH Ở VIỆT NAM: CÁC BẰNG CHỨNG MỚI VỀ THỰC TRẠNG, XU HƯỚNG VÀ NHỮNG KHÁC BIỆT

HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG LĨNH VỰC DẦU KHÍ CỦA TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN KHOAN VÀ DỊCH VỤ KHOAN DẦU KHÍ ( )

Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng

Terms and Conditions of 'Shopping is GREAT' cash back campaign Điều khoản và Điều kiện của Chương trình tặng tiền Mua sắm Tuyệt vời

Các phương pháp định lượng Bài đọc. Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Nin khĩa

CHƯƠNG 9: DRAWING. Hình 1-1

ARCGIS ONLINE FOR ORGANIZATION

VAI TRÒ LÀM GIẢM TÁC ĐỘNG CỦA DÒNG CHẢY, SÓNG DO RỪNG NGẬP MẶN Ở KHU VỰC VEN BỜ BÀNG LA- ĐẠI HỢP (HẢI PHÒNG)

The Hoi An Declaration on Urban Heritage Conservation and Development in Asia 2017

NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG ẢNH VIỄN THÁM XÁC ĐỊNH SỰ PHÂN BỐ ĐẤT THAN BÙN Ở U MINH HẠ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI

BÁO CÁO KHẢO SÁT NHU CẦU ĐÀO TẠO HỆ THỐNG THƯ VIỆN CÔNG CỘNGVÀ ĐIỂM BƯU ĐIỆN VĂN HOÁ XÃ TẠI 3 TỈNH THÁI NGUYÊN, NGHỆ AN VÀ TRÀ VINH

The Magic of Flowers.

THU THANH VÀ SOẠN NHẠC VỚI CUBASE

Sự lựa chọn hợp lý. Nâng cao năng lực cho quá trình chính sách y tế dựa trên bằng chứng. Liên minh Nghiên cứu chính sách và hệ thống y tế

TIẾN TỚI XÂY DỰNG HỆ THỐNG MÔ HÌNH DỰ BÁO VÀ KIỂM SOÁT MÔI TRƯỜNG BIỂN ĐÔNG

Bài 5 Chiến lược Sản phẩm Quốc tế

Uỷ Ban Dân Tộc. Nghèo đa chiều trẻ em Việt Nam vùng dân tộc thiểu số

và Sáng kiến Thích ứng và Uỷ ban Sông Mê Kông

Văn phòng ILO khu vực Châu Á Thái Bình Dương Phòng phân tích kinh tế và xã hội khu vực (RESA) Tháng 12 năm 2014

THÚC ĐẨY CHUYỂN DỊCH NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO TOÀN CẦU

LỜI CAM ĐOAN. Trương Thị Chí Bình

BÁO CÁO TỔNG KẾT 10 NĂM ( ) THỰC HIỆN VIETNAM ICT INDEX VÀ GIỚI THIỆU HỆ THỐNG CHỈ TIÊU, PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỚI

DẪN NHẬP. B. Mục Lục Thư Viện Tự Động Hóa (automated online catalog) hay Mục Lục Trực Tuyến (OPAC = Online Public Access Catalog)

Chương 19. Các biến giải thích ngẫu nhiên và phương pháp biến công cụ

Lý thuyết hệ thống tổng quát và phân hóa xã hội: Từ Ludwig von Bertalanffy đến Talcott Parsons

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MICROSOFT EXCEL THỰC HÀNH LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN

Lồng ghép các mối liên hệ giữa đói nghèo môi trường với quy hoạch phát triển: Sách hướng dẫn người thực hiện

Southlake, DFW TEXAS

Chương 14. Đồng liên kết và mô hình hiệu chỉnh sai số

Phối cảnh - Artist s impression Phối cảnh - Artist s impression Phối cảnh - Artist s impression

ĐIỂM LẠI CẬP NHẬT TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ VIỆT NAM. Public Disclosure Authorized. Public Disclosure Authorized. Public Disclosure Authorized

Công ty Cổ phần Chứng khoán Bản Việt (VCSC)

SINH KHỐI RỪNG TRÀM VƯỜN QUỐC GIA U MINH THƯỢNG, TỈNH KIÊN GIANG

Rèn kỹ năng đọc hiểu (1)

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KỸ THUẬT CHO CÁC TRẠI NUÔI CÁ TRA THƯƠNG PHẨM TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Lê Anh Tuấn Khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên Viện Nghiên cứu Biến đổi Khí hâu - Đại học Cần Thơ

CHƯƠNG 1. Nhận thức của thị trường và niềm tin của nhà đầu tư: Những nhân tố làm biến động giá cổ phiếu

Chương 16. Dự báo kinh tế

THÀNH PHẦN LOÀI VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CỦA GIUN ĐẤT Ở VÀNH ĐAI SÔNG TIỀN

CTCP Dược Hậu Giang (HOSE: DHG)

Bộ thanh glii trong 8086

NIÊM YẾT TRÁI PHIẾU TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

PHÒNG THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ỦY BAN TƯ VẤN VỀ CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ NGHIÊN CỨU

KHUNG THỐNG KÊ VĂN HÓA UNESCO 2009 (FCS)

ĐẶC ĐIỂM THẠCH HỌC TRẦM TÍCH THÀNH TẠO CARBONATE TRƯỚC KAINOZOI MỎ HÀM RỒNG, ĐÔNG BẮC BỂ SÔNG HỒNG

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN MỘT SỐ LĨNH VỰC KINH TẾ - XÃ HỘI CHO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Ảnh hưởng của xâm nhập lạnh sâu đến mưa ở Việt Nam

NHỮNG HỆ LỤY VÀ THAY ĐỔI TRONG CUỘC CHIẾN CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU CỦA THẾ GIỚI KHI MỸ RÚT KHỎI HIỆP ĐỊNH PARIS

Phát triển của Việt Nam trong mối quan hệ thương mại với Trung Quốc: cần làm gì?

THAY ĐỔI MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG RENOVATION OF GROWTH MODEL

11 Phân tích phương sai (Analysis of variance)

Cần Thơ, Việt Nam Tăng cường Khả năng Thích ứng của Đô thị

MỘT SỐ NÉT CHÍNH VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN VINHOMES

Pháp luật Quốc tế với vấn đề khủng bố quốc tế: một số vấn đề lý luận và thực tiễn

BÁO CÁO NGÀNH CẢNG BIỂN

Trường Công Boston 2017

CONTENT IN THIS ISSUE

TRỞ LẠI TƯƠNG LAI: SỰ BẤT ỔN TẠI CHÂU ÂU SAU CHIẾN TRANH LẠNH (PHẦN 1)

PHỨC HỆ TẦNG CHỨA PALEOGEN - CÁC YẾU TỐ ĐỊA CHẤT TÁC ĐỘNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG THẤM CHỨA VÀ TIỀM NĂNG HYDROCARBON

Chuyển đổi Nông nghiệp Việt Nam: Tăng giá trị, giảm đầu vào

Hiện trạng triển khai IPv6 toàn cầu qua các con số thống kê và dự án khảo sát mức độ ứng dụng IPv6

KHẢ NĂNG CUNG CẤP KALI VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CỦA LÚA ĐỐI VỚI PHÂN KALI TRÊN ĐẤT THÂM CANH BA VỤ LÚA Ở CAI LẬY TIỀN GIANG VÀ CAO LÃNH ĐỒNG THÁP

Ý nghĩa của trị số P trong nghiên cứu y học

CÔNG ƯỚC LUẬT BIỂN 1982 VÀ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG VÀO CÁC TRANH CHẤP TẠI BIỂN ĐÔNG

Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons (CTD: HOSE) Tăng trƣởng, nhƣng với tốc độ chậm hơn

NHÂN GIỐNG IN VITRO CÂY CHUỐI (CAVENDISH SP.) TRÊN QUY MÔ CÔNG NGHIỆP

LUẬN ÁN TIẾN SĨ LỊCH SỬ

Nghiên cứu chế tạo blend giữa polypropylene (PP) và cao su butadiene acrylonitril (NBR)

THÁNG 2/2016 KHU VỰC TRUNG TÂM TP. HỒ CHÍ MINH. Accelerating success

CỘNG ĐỒNG KINH TẾ ASEAN SỔ TAY KINH DOANH

Châu Á Thái Bình Dương

TĂNG TỶ TRỌNG. HNX - Vietnam Điểm sáng lợi nhuận trong quý 4 và tăng trưởng tích cực trong các năm tới

Tutorial MCLR/VPP RB7/PGD 39 2 RB6/PGC 38 3 RB RB RA2/AN2/VREF-/CVREF RB3/PGM 35 6 RB2 34 RA4/TOCKI/C1OUT

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN VỀ MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN ĐẢO CÔN ĐẢO PARTICULAR CHARACTERISTICS OF SEA WATER OF CON DAO ISLAND

Transcription:

PHẦN 1 BÀI TẬP ACCESS CĂN BẢN -1-

BÀI TẬP TABLE BÀI TẬP 1 1. Tạo một thư mục theo ñường dẫn: D:\TenSV 2. Khởi ñộng Access, tạo một cơ sở dữ liệu mới tên QLSV.accdb lưu trong thư mục TenSV với các ñặc tả như sau: Chương trình chỉ quản lý sinh viên của một trung tâm hoặc một khoa. Lớp ñược phân biệt bằng MaLop. Mỗi lớp có nhiều sinh viên, các sinh viên ñược phân biệt nhau bằng MaSV, một sinh viên chỉ thuộc một lớp. Một sinh viên học nhiều môn học, mỗi môn học ñược phân biệt bằng MaMH, mỗi môn học ñược học bởi nhiều sinh viên. Mỗi sinh viên ứng với mỗi môn học ñược thi hai lần và ứng với mỗi lần thi thì chỉ có một kết quả duy nhất. 3. Dùng chức năng table ñể tạo các bảng trong CSDL ñồng thời thiết lập khóa chính cho mỗi bảng như sau: LOP field Name Data Type Description Field Properties MaLop Text Mã Lớp Field size 10 Format: >[Blue] Caption: Mã Lớp TenLop Text Tên lớp Field size: 30 Caption: Tên Lớp GVCN Text Giáo viên CN Field size: 30 Caption: Giáo viên CN -2-

MONHOC field Name Data Type Description Field Properties MaMH Text Mã môn học Field size: 10 Format: >[Red] caption: Mã môn học TenMH Text Tên môn học Field size: 30 Caption: Tên môn học SoTC Number Số tín chỉ Field size: byte Caption: Số tín chỉ SINHVIEN field Name Data Type Description Field Properties MaSV Text Mã sinh viên Field size 10 Format >[Red] Caption: Mã Sinh viên HoSV Text Họ sinh viên Field size: 30 Caption: Họ sinh viên TenSV Text Tên sinh viên Field size: 20 Caption: Tên sinh viên Phai Yes/No Phái Format: ; Nam ; Nữ Lookup Display control: Textbox NgaySinh Date/time Ngày sinh Format : short date Input mask: 00/00/00 Caption: Ngày sinh DiaChi Text ðịa chỉ Field size: 50 Caption: ðịa chỉ DienThoai Text ðiện Thoại Field size:14 Input Mark:!\(999") "0000000;;* Caption: ðiện thoại MaLop Text Mã lơp Field size: 10 Format : >[Blue] Caption: Mã lớp -3-

KETQUA field Name Data Type Description Field Properties Field size 10 Mã MaSV Text Format >[Blue] sinh viên Caption: Mã Sinh viên MaMH Text Mã môn học DiemLan1 Number ðiểm lần 1 DiemLan2 Number ðiểm lần 2 4. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng Field size: 10 Format: >[Red] Caption: Mã môn học Field size: Double Caption: ðiểm lần 1 Validation Rule: >=0 and <=10 Validation Text: ðiểm phải lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 10. Field size: Double Caption: ðiểm lần 2 Validation Rule: >=0 and <=10 Validation Text: ðiểm phải lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 10. 5. Nhập dữ liệu cho các bảng MONHOC Mã Môn học Tên Môn học Số Tín Chỉ CSDL Cơ Sở Dữ Liệu 4 CTDL Cấu Trúc Dữ Liệu 4 CTR Chính trị 3 JAVA Lập trình JAVA 5 PPLT Phương Pháp Lập Trình 5 PTWB Phát triển Web 3 TRR Toán Rời Rạc 3-4-

LOP Mã Lớp Tên Lớp GV Chủ Nhiệm CDTH1A Cao ðẳng Tin Học 1A Nguyễn Văn Minh CDTH1B Cao ðẳng Tin Học 1B Nguyễn Văn Thắng CDTH2A Cao ðẳng Tin Học 2A Lê Thanh Hùng CDTH2B Cao ðẳng Tin Học 2B Nguyễn Văn Tùng TCTH35A Trung Cấp Tin Học 35A Hoàng Văn Hạnh TCTH35B Trung Cấp Tin Học 35B Nguyễn Hoàng Nam TCTH36A Trung Cấp Tin Học 36A Trần Văn Hải TCTH36B Trung Cấp Tin Học 36B Nguyễn Thị Hoa SINHVIEN -5-

KETQUA Mã Mã ðiểm ðiểm SViên Môn học lần 1 Lần 2 C01 CSDL 8 C02 CSDL 9 C03 CSDL 10 C08 CSDL 6 E01 CSDL 5 E03 CSDL 5 E08 CSDL 8 C01 CTDL 4 6 C02 CTDL 8 C08 CTDL 4 3 C05 CTDL 6 E03 CTDL 4 6 E08 CTDL 7 A01 CTR 6 A03 CTR 8 A08 CTR 2 5 B01 CTR 3 1 B02 CTR 9 B05 CTR 4 C01 CTR 6 E03 CTR 5 E08 CTR 7 A02 PPLT 7 A03 PPLT 9 A08 PPLT 5 B01 PPLT 4 4 B02 PPLT 7 B03 PPLT 7 B08 PPLT 8 B05 PPLT 5 KETQUA (Tiếp theo) Mã Mã ðiểm ðiểm SViên Môn học lần 1 Lần 2 E05 PPLT 3 5 E01 PPLT 5 E02 PPLT 7 E03 PPLT 6 E08 PPT 8 A01 PTWB 5 A02 PTWB 8 A03 PTWB 8 A08 PTWB 6 B01 PTWB 10 B02 PTWB 2 3 B03 PTWB 6 B08 PTWB 8.5 B05 PTWB 8 C01 PTWB 8 C08 PTWB 3 5 E02 PTWB 6 E08 PTW A01 TRR 7 A02 TRR 9 A03 TRR 9 A08 TRR 3 5 B01 TRR 5 B02 TRR 9 B03 TRR 9 B08 TRR 8 B05 TRR 6 C01 TRR 10 C02 TRR 9.5 C03 TRR 5 6. Tạo Password cho cơ sở dữ liệu QLSV 7. Mở cửa sổ thuộc tính của cơ sở dữ liệu QLSV ñể xem dung lượng, sau ñó thực hiện chức năng Compact and Repair Database (Database Tools Compact and Repaire -6-

Database), sau khi thực hiện xong xem lại dung lượng của tập tin. 8. Tạo thêm một cơ sở dữ liệu mới, rỗng trong thư mục TenSV, với tên SV_BACKUP. Mở cơ sở dữ liệu SV_BACKUP, dùng chức năng import ñể chép các bảng SinhVien, Lop trong cơ sở dữ liệu QLSV vào SV_BACKUP. 9. Mở cơ sở dữ liệu QLSV, dùng chức năng export ñể chép bảng KetQua từ cơ sở dữ liệu QLSV sang SV_BACKUP. 10. Mở cơ sở dữ liệu SV_BACKUP dùng chức năng link-table ñể chép bảng MonHoc từ QLSV sang SV_BACKUP. 11. Mở bảng MonHoc trong SV_BACKUP nhập thêm một record mới (dữ liệu tùy ý), sau ñó mở bảng MONHOC trong QLSV xem kết quả và nhận xét. 12. Dùng chức năng Selection lọc ra những sinh viên có năm sinh là 1978 (chọn /78 Click nút Selection chọn Ends With 78). 13. Dùng chức năng Filter By Form lọc ra danh sách sinh viên có ñiểm thi lần 1 nhỏ hơn 5 (Advanced Filter by form) 14. Dùng chức năng Selection ñể lọc ra những sinh viên không ở quận 3 (Chọn Q3 Click nút Selection Chọn lệnh Does Not Contain Q3 ) -7-

15. Dùng chức năng Advanced lọc ra danh sách sinh viên thuộc các lớp CDTH có năm sinh >=1980 (Click nút Advanced Advanced Filter/Sort) 16. Dùng chức năng Advanced lọc ra danh sách sinh viên ở Q3 không có số ñiện thoại (Click nút Advanced Advanced Filter/Sort). -8-

BÀI TẬP 2 1. Tạo tập tin cơ sở dữ liệu với tên là HoaDon.accdb trong thư mục TevSV với ñặc tả như sau: Cơ sở dữ liệu HOADON quản lý việc mua bán hàng của một ñơn vị kinh doanh. Việc mua bán hàng ñược thực hiện trên hóa ñơn. Một hóa ñơn chứa các thông tin về sản phẩm, tên khách hàng, tên nhân viên lập hóa ñơn, ngày lập hóa ñơn, ngày giao hàng. Mỗi nhân viên bán hàng ñược phân biệt bởi MaNV. Mỗi khách hàng ñược phân biệt bởi MaKH. Mỗi khách hàng có thể mua nhiều hoá ñơn. Một hoá ñơn chỉ của một khách hàng. Mỗi hóa ñơn ñược phân biệt bởi MaHD, một hoá ñơn do một nhân viên lập, một nhân viên có thể lập nhiều hoá ñơn. Mỗi sản phẩm ñược phân biệt bởi MaSP. Một sản phẩm có thể ñược mua trên nhiều hoá ñơn. Mỗi hoá ñơn cũng có thể mua nhiều sản phẩm. Nhưng mỗi sản phẩm trên mỗi hóa ñơn là duy nhất. Dùng chức năng table ñể tạo các bảng trong CSDL ñồng thời thiết lập khóa chính cho mỗi bảng như sau: NHANVIEN -9-

KHACHHANG SANPHAM HOADON -10-

CTHOADON 2. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng: -11-

3. Nhập dữ liệu cho các Table theo mẫu sau: NHANVIEN KHACHHANG -12-

HOADON SANPHAM -13-

CTHOADON CTHOADON (tt) 4. Thực hiện các thao tác trên table ở chế ñộ Datasheet view a) Mở Table SAN PHAM, Sắp xếp dữ liệu theo DONGIABAN tăng dần, lưu kết quả sau khi sắp xếp và ñóng lại. b) Mở Table HOA DON: Sắp xếp theo MANV tăng dần, -14-

nếu trùng MANV thì xếp theo NGAYLAPHD tăng dần. (Sắp xếp theo hai field: Advanced Advanced Filter/Sort) 5. Thực hiện thao tác lọc dữ liệu như sau: a) Mở table NHANVIÊN, sử dụng Quick Filter ñể lọc dữ liệu theo các tiêu chuẩn sau: Các nhân viên có tên là Hùng Các nhân viên có tên bắt ñầu là H (Chọn Text Filter Begin with H ) Các nhân viên sinh vào tháng 12 (chọn Date Filter All Date in Period December) b) Mở table SANPHAM, sử dụng Quick Filter thực hiện lọc: Các sản phẩm có ñơn vị tính là thùng Các sản phẩm có ñơn giá 20 ñến 50 (Dùng Number Filters Between ) c) Mở table KHACHHANG, sử dụng chức năng Advanced Advanced Filter/Sort thực hiện lọc: Các Khách hàng ở Tp. HCM nhưng không có số ñiện thoại Các khách hàng ở Tp. HCM hoặc Hà Nội d) Sao chép cấu trúc của bảng SANPHAM thành một bảng mới với tên SP_TAM e) Sao chép dữ liệu của bảng SANPHAM vào sản SP_TAM. -15-

6. Mở table SP_TAM, dùng chức năng Find hoặc ñể thực hiện các thao tác sau: a) Tìm những sản phẩm có ñơn vị tính là Kg b) Tìm những sản phẩm có Tên sản phẩm bắt ñầu là B c) Tìm và thay thế những ñơn vị tính là cái thay thành Chiếc. 7. Mở table HoaDon, dùng chức năng Quick Filter lọc ra những hóa ñơn có NgayLapHD trong quý 1(Click nút Drop down bên phải tên Field Ngày lập Hð Chọn Date Filter Chọn Quatre 1) 8. Chức năng Import & Link: a) Tạo cơ sở dữ liệu trống tên QLVT.accdb, sau ñó dùng chức năng Import, Import các Table SanPham, HoaDon, ChiTietHD từ cơ sở dữ liệu Hoadon sang QLVT.accdb b) Dùng chức năng Link Table ñể tạo liên kết giữa hai Table ChiTietHoaDon có trong hai CSDL này. 9. Dùng chức năng Export: a) Dùng chức năng Export Access, thực hiện export Table KhachHang, Nhanvien từ CSDL HoaDon sang CSDL QLVT.accdb. -16-

b) Dùng chức năng Export Excel ñể export Table KhachHang từ CSDL HoaDon thành tập tin tên DSKhachHang.xlsx trong Excel. c) Dùng chức năng import ñể thực hiện import tập tin DSKhachHang. xlsx trong excel thành một table DSKH trong access. -17-

BÀI TẬP QUERY BÀI TẬP 1 SELECT QUERY Mở tập tin HOADON.MDB Hãy tạo các truy vấn sau: 1. Tạo query cho biết các thông tin về hoá ñơn gồm các field : mã HD, tên KH, tên NV lập hoá ñơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, sắp xếp dữ liệu theo ngày lập hóa ñơn. 2. Tạo query cho biết các thông tin về hóa ñơn của khách hàng CINOTEC : MaHD, TenNV, NgayLapHD, NgayGiaoHang. Sắp xếp dữ liệu theo NgayGiaoHang. 3. Tạo query cho biết các thông tin về hóa ñơn do những nhân viên ở Q1 lập: MaHD, MaKH, TenKH, TenNV, DiaChi nhân viên, NgayLapHD, NgayGiaoHang. 4. Tạo query cho xem danh sách các Khách hàng với MAKH có hai ký tự cuối của là CO. Thông tin bao gồm các field: MaKH, TenKH, DiaChi (khách hàng), DienThoai. 5. Danh sách các hóa ñơn do nhân viên có tên Nga lập trong tháng 1. Thông tin bao gồm MaHD, NgayLapHD, NgayGiaoHang. 6. Cho xem danh sách nhân viên có năm sinh >=1975, gồm các thông tin: MaNV, HoTen, DiaChi (nhân viên), DienThoai. 7. Tạo query cho biết các thông tin về hóa ñơn của khách hàng CINOTEC, FAHASA, SJC, HUNSAN bao gồm : MaHD, MaKH, TenNV, NgayLapHD, NgayGiaoHang, TenSP, SoLuong, DonGiaBan. Kết quả ñược sắp xếp theo MaKH và NgayGiaoHang tăng dần. 8. Tạo query cho biết các thông tin của hoá ñơn có mã số 10148 : MaKH, TenNV, NgayLapHD, NgayGiaoHang, TenSP, SoLuong, DonGiaBan, ThanhTienUSD, trong ñó ThanhTienUSD = SoLuong * DonGiaBan. -18-

9. Tạo query cho biết các thông tin của hoá ñơn lập trong tháng giêng : MaHD, MaKH, TenKH, TenNV, NgayLapHD, NgayGiaoHang. 10. Tạo query cho xem danh sách các sản phẩm bán trong 6 tháng ñầu năm, thông tin gồm MaSP, TenSP, NgayGiaoHang,SoLuong, ThanhTienUSD, ñịnh dạng ñơn vị tiền tệ $. 11. Tạo query cho xem các hoá ñơn lập trong tháng giêng và tháng hai ñồng thời số lượng của mỗi mặt hàng >20, thông tin bao gồm :MaHD, MaKH, TenNV, NgayLapHD, NgayGiaoHang, ThanhTienUSD, ThanhTienVN. Trong ñó ThanhTienUSD = SoLuong * DonGiaBan, ñịnh dạng ñơn vị tiền tệ là $ ThanhTienVN=ThanhTienUSD*18500, ñịnh dạng ñơn vị tiề tệ VNð 12. Tạo query cho biết các thông tin của hoá ñơn lập trong tháng 5 và giao hàng sau ngày 15/6/09, gồm các field: MaHD, TenKH, TenNV, NgayLapHD, NgayGiaoHang, TenSP, SoLuong, DonGiaBan, ThanhTienUSD. 13. Tạo query cho xem thông tin của các hoá ñơn có thời gian từ ngày lập hóa ñơn ñến ngày giao hàng dưới 20 ngày, gồm các thông tin MaHD, TenNV, NgayLapHD, NgayGiaoHang, TenSP, SoLuong, DonGiaBan, ThanhTienUSD. 14. Tạo query cho biết các thông tin về hoá ñơn ñược lập trong ngày cuối cùng của bảng hóa ñơn, thông tin bao gồm: Mã Hð, Ngày lập Hð. (HD: trong cửa sổ thiết kế query, sắp xếp field NgayLapHD theo chiều giảm dần, trong ô Return nhập 1). 15. Danh sách các sản phẩm có ñơn giá bán thấp nhất. Thông tin bao gồm MaSp, TenSp, DviTinh, DonGiaBan (tương tự câu 14). -19-

Mở cơ sở dữ liệu QLSV và thực hiện các truy vấn sau: 1. Tạo query cho xem danh sách các sinh viên thi lần 2, thông tin bao gồm: MaSV, HoTen, TenMH, DiemLan1, DiemLan2. Trong ñó HoTen: [HoSV]& &[TenSV]. 2. Tạo query cho xem danh sách ñiểm của sinh viên, thông tin gồm các field: MaSV, HoTen, TenMH, DiemLan1, KetQua, trong ñó: field KetQua ñược xét như sau: nếu DiemLan1>=5 thì ñạt, ngược lại thì không ñạt. 3. Tạo query xem ñiểm tổng kết của sinh viên gồm các thông tin MaSV, HoTen, MaLop, TenMH, DiemKQ. Trong ñó DiemKQ là ñiểm cao nhất của DiemLan1 và DiemLan2. 4. Tạo query cho xem danh sách các sinh viên thụôc các lớp TCTH không thi lần 2 gồm các field MaSV, HoTen, MaMH, TenMH, DiemLan1. 5. Tạo query cho xem danh sách các sinh viên thi lần 2 không ñạt, thông tin gồm các field : MaSV, HoTen, MaLop, TenMH, DiemLan1, DiemLan2. -20-

BÀI TẬP 2 SELECT QUERY CÓ CHỨA FIELD TÍNH TOÁN Mở cơ sở dữ liệu HOADON 1. Cho xem danh sách nhân viên có tuổi từ 20 ñến 40, gồm các field MaNV, HoNV, TenNV, Tuổi, trong ñó tuổi ñược tính như sau: Tuổi: Year(Date()) Year([Ngaysinh]) 2. Tạo query cho xem danh sách nhân viên ứng với ñộ tuổi. Thông tin kết quả bao gồm MaNV, Họ và Tên, Phái, Tuổi, ðộ tuổi. Trong ñó Họ và Tên: ñược ghép bởi HoNv và TenNv ðộ tuổi: dựa vào tuổi nếu tuổi <18: Thanh thiếu niên Tuổi từ 18 ñến < 35: Thanh niên Tuổi từ 35 ñến < 50 : Trung niên Tuổi >=50 : Cao niên 3. Cho xem danh sách nhân viên ở ñộ tuổi là Cao Niên (dữ liệu nguồn là truy vấn câu 2) 4. Cho xem danh sách 3 nhân viên lớn tuổi nhất, thông tin gồm: MaNV, Họ và Tên, Tuoi (dữ liệu nguồn là truy vấn câu 2). 5. Tạo query tính tiền trả trước của khách hàng, thông tin gồm: MaHD, MaKH,TenSP, DonGiaBan, Songay, Thanhtien, TienTraTruoc, Conlai. Trong ñó: Songay = NgayGiaoHang NgayLapHD. ThanhTien = SoLuong*DonGiaBan. TienTraTruoc : Nếu SoNgay <=20 thì trả trước 20% của thành tiền, nếu 20<SoNgay<=30 thì trả trước 30% của thành tiền, các trường hợp còn lại trả trước 50% của thành tiền. Conlai=ThanhTien-TienTraTruoc. 6. Tạo query tính tiền cho từng sản phẩm trong từng hóa ñơn thông tin bao gồm: MaHD, NgayLapHD, TenSP, Soluong, DonGiaBan, ThanhTienUSD, ThanhTienVN. -21-

-22- Trong ñó: ThanhTienUSD =SoLuong*DonGiaBan (ñịnh dạng $) ThanhTienVN = ThanhTienUSD * Tỉ giá (ñịnh dạng VNð) với Tỉ giá ñược tính như sau : 18780 nếu hóa ñơn ñược lập vào 4 tháng ñầu của năm 09. 18200 nếu hóa ñơn ñược lập vào 4 tháng kế của năm 09. 18900 cho các hóa ñơn sau ñó. 7. Tạo query thực trả cho từng sản phẩm trong từng hóa ñơn, thông tin bao gồm: MaHD, NgayLapHD, TenSP, SoLuong, DonGiaBan, ThanhTien, ThucTra. Trong ñó : ThanhTien = SoLuong*DonGiaBan. ThucTra = ThanhTien+TienThuongPhat. Trong ñó TienThuongPhat ñược tính như sau: Nếu thời gian từ ngày lập hóa ñơn ñến ngày nhận hàng dưới 20 ngày thì giảm giá 3$ cho một ngày trước mốc thời hạn (20 ngày). Nếu thời gian từ ngày lập hóa ñơn ñến ngày nhận hàng trong khoảng từ 20 ñến 40 ngày thì không tính thưởng phạt. Nếu thời gian từ ngày lập hóa ñơn ñến ngày nhận hàng trên 40 ngày thì phạt 3$ cho một ngày vượt quá mốc thời hạn (40 ngày). SELECT QUERY DÙNG CHỨC NĂNG TOTAL Mở cơ sở dữ liệu HOADON 1) Tạo query cho xem tổng số lượng các sản phẩm ñã bán. Thông tin bao gồm MaSP, TenSP, DonviTinh, TongSoLuong. Trong ñó TongSoLuong là sum của Soluong, kết nhóm theo Masp, TenSP, DonviTinh. 2) Tạo query tính tổng tiền của từng hóa ñơn của từng khách hàng. Thông tin bao gồm MaKH, TenKH, MaHD, TongTienHD (Tổng tiền của từng hóa ñơn theo từng khách hàng).

Trong ñó: TongTienHD = Sum(SoLuong * DonGiaBan), kết nhóm theo MaKH, TenKH và MaHD. 3) Tính tổng số hoá ñơn và tổng tiền của từng khách hàng. Thông tin gồm MaKH, TenKH, TongSoHD, TongTienKH (Tổng tiền của từng khách hàng), kết nhóm theo MaKH, TenKH.Trong ñó TongsoHD = Count([MaHD]). TongTienKH=sum([TongTienHD]) Hướng dẫn: Lấy truy vấn ở câu 2 làm dữ liệu nguồn. 4) Cho biết mỗi nhân viên ñã lập ñược bao nhiêu hóa ñơn, tổng tiền là bao nhiêu trong quý 1 và quý 2. Thông tin gồm MaNV, HoTenNV, TongSoHD, TongTien. Nhóm theo MaNV, HoTenNV. Hướng dẫn: Tạo một SubQuery gồm các field: MaNV, HoTeNV, MaHD, TongTienHD, với TongTienHD = Sum(SoLuong * DonGiaBan), kết nhóm theo MaNV, HoTeNV và MaHD. Tạo query chính lấy SubQuery làm dữ liệu nguồn, gồm các field: MaNV, HoTenNV, TongSoHD, TongTien. Nhóm theo MaNV, HoTenNV. Trong ñó: Quý :Dùng hàm DatePart( Q,[NgaylapHD]). TongSoHD=Count([MaHD]). TongTien=Sum([TongTienHD]). 5) Tạo query tính tổng số hóa ñơn, tổng số lượng và tổng tiền của từng sản phẩm, thông tin bao gồm : MaSP, TenSP, TongSoHD, TongSL, TongTien, kết nhóm theo MaSP, TenSP. Trong ñó: TongSoHD=Count([MaHD]) TongSL=Sum([SoLuong]) TongTien=Sum([SoLuong]*[DonGiaBan]) -23-

Mở cơ sở dữ liệu QLSV 1) Tạo query tính tổng số sinh viên theo lớp, thông tin bao gồm MaLop, TenLop, GVCN, SiSoLop, trong ñó SiSoLop=count([MaSV]), kết nhóm theo MaLop, TenLop, GVCN. 2) Tạo query cho xem ñiểm trung bình của từng sinh viên, thông tin gồm các field: MaSV, HoTen, DiemTB, XepLoai. Trong ñó: DiemTB= Round(Avg(IIf([diemlan1]>nz([diemlan2],0),[diemlan1], [diemlan2])),1) XepLoai: nếu DiemTB >=8, xếp loại Giỏi 8> DiemTB >=6.5, xếp loại Khá 6.5> DiemTB>=5, xếp loại Trung bình Còn lại là loại Yếu Kết nhóm theo MaSV, HoTen. 3) Tạo query ñể xem danh sách các sinh viên ñạt học bổng, với yêu cầu sau: những sinh viên có DiemTB >=8.5 và DiemLan1 của tất cả các môn phải >=5 thì ñạt học bổng 1,000,000, ngược lại thì học bổng là 0. Cách tính ñiểm trung bình tương tự câu số 2 4) Tạo query cho biết tổng số sinh viên thi lại theo lớp, thông tin bao gồm MaLop, TenLop, TSSV_thilan2, nhóm theo MaLop, TenLop. 5) Tạo query cho biết tổng số sinh viên thi lại theo môn học, thông tin bao gồm MaMH, TenMH, TSSV_thilan2, nhóm theo MaMH, TenMH. -24-

BÀI TẬP 3 QUERY THAM SỐ Mở cơ sở dữ liệu HOADON 1. Tạo query cho xem danh sách các sản phẩm ñược bán trong 1 ngày tùy ý. Thông tin gồm: TenSP, Ngaylaphd,TongSoluong, TongTien. 2. Tạo query cho xem danh sách các sản phẩm ñã bán trong một khoảng thời gian tùy ý, thông tin gồm: TenSP, NgayLapHD, TongSoluong, TongTien. 3. Tạo query cho xem tổng số lượng ñã bán của 1 sản phẩm tùy ý. Thông tin gồm các field: MaSP, TenSP, TongSL 4. Tạo query cho xem thông tin về các khách hàng ở 1 quận tùy ý. Thông tin gồm MaKH, TenKH, DiaChiKH, DienThoai Mở cơ sở dữ liệu QLSV : 1. Tạo query cho xem danh sách các sinh viên thuộc lớp tùy ý gồm các field MaSV, HoTen, Phai, NgaySinh, DiaChi. 2. Tạo query ñể xem ñiểm của một sinh viên tùy ý gồm các thông tin: MaSV, HoTen, MaMH, DiemLan1, DiemLan2 3. Hiển thị bảng ñiểm của các sinh viên ñạt yêu cầu (DiemLan1>=5) của một môn học tùy ý, thông tin gồm MaSV, HoTen, MaLop, TenMH. -25-

QUERY THỰC HIỆN BẰNG CHỨC NĂNG WIZARD Mở cơ sở dữ liệu HOADON: Dùng chức năng UnMatched Query 1. Tạo query ñể xem danh sách sản phẩm chưa từng ñược lập hóa ñơn. 2. Tạo query ñể xem danh sách các nhân viên chưa tham gia lập hóa ñơn. 3. Tạo query ñể xem danh sách các khách hàng chưa từng lập hóa ñơn. Dùng chức năng Find Duplicate Query 1. Tạo query ñể xem danh sách các nhân viên có cùng ngày sinh 2. Tạo query ñể xem danh sách các hóa ñơn lập trong cùng một ngày Mở cơ sở dữ liệu QLSV : Dùng chức năng UnMatched Query 1. Liệt kê danh sách những sinh viên chưa thi môn nào. 2. Liệt kê danh sách các môn học mà sinh viên chưa thi. Dùng chức năng Find Duplicate Query 1. Liệt kê các sinh viên có trùng ngày sinh 2. Liệt kê các sinh viên có trùng tên. -26-

CROSSTAB QUERY: Mở cơ sở dữ liệu HOADON 1. Thống kê tổng số lượng của từng sản phẩm ứng với từng khách hàng 2. Thống kê tổng tiền của mỗi nhân viên trong mỗi tháng 3. Thống kê tổng số lượng của từng sản phẩm ñã bán trong từng quý 4. Thống kê số luợng cao nhất của từng sản phẩm trong từng tháng. 5. Thống kê tổng số hóa ñơn của từng nhân viên trong từng tháng. 6. Thống kê số lượng trung bình của từng sản phẩm ñã bán trong từng quý. Mở cơ sở dữ liệu QLSV : 1. Thống kê số sinh viên giỏi, khá, trung bình, yếu theo từng lớp. 2. Thống kê tổng số sinh viên ñạt và không ñạt ứng với từng môn học. trong ñó nếu ñiểm thi lần 1 >=5 thì ñạt, ngược lại là không ñạt. 3. Cho xem ñiểm cao nhất của từng môn theo từng lớp. 4. Thống kê tổng số sinh viên nam và nữ theo từng lớp. -27-

BÀI TẬP 4 ACTION QUERY 1) Update query Mở cơ sở dữ liệu HOADON a. Dùng Update query ñể tăng ñơn giá các sản phẩm lên 1%. b. Dùng Update query ñể giảm 10% ñơn giá của các sản phẩm có ñơn vị tính là Chai c. Dùng Update query ñể ñổi thành phố Tp. HCM thành Sài gòn trong table KhachHang. d. Dùng Update query ñể cập nhật ñơn giá trong ChiTietHD bằng ñơn giá trong SanPham. 2) Make table query Mở cơ sở dữ liệu HOADON a. Dùng Make-Table Query, ñể tạo ra bảng HDLUU2009 gồm các field MaHD, MaNV, NgayLapHD, NgayGiaoHang, ThanhTienUSD, chứa các hoá ñơn có tháng lập hóa ñơn là tháng 1,2,3/2009 (Quý 1). b. Tạo bảng KHQ5 từ bảng khách hàng chứa thông tin các khách hàng ở Q5 c. Tạo bảng HD_HUNSAN chứa thông tin về các hóa ñơn ñã lập cho khách hàng HUNSAN trong quý 1 d. Tạo ra bảng LUONGNV gồm các cột MaNV, HoTen, Thang, Luong. Trong ñó Field Tháng là chuỗi gồm tháng ghép với năm của tháng tính lương. Ví dụ: tháng tính lương là 2 và năm tính là 2009 thì kết quả của field tháng là 2/2009 Truy vấn có 2 tham số ñể nhập tháng và năm tính lương. -28-

Luong = 1% của tổng doanh thu của nhân viên trong tháng tính lương. Mở cơ sở dữ liệu QLSV a. Dùng Make table Query, ñể tạo ra bảng mới với tên là SVKhongthilan2 chứa các sinh viên không thi lần 2 (DiemLan1>=5), gồm các Field Masv, Hoten, Tenlop, Tenmh, DiemLan1 b. Dùng Make table Query, ñể tạo ra bảng SV_HocBong gồm các Field Masv, hoten, phai, malop, hocbong. Trong ñó học bổng ñược tính như sau: Những sinh viên có trung bình của DiemLan1 >=8.5 và không có DiemLan1 nào <5 thì ñược học bổng 1000000, ngược lại thì không có học bổng. 3) Append query Tạo một Append query ñể thêm các hóa ñơn tháng 4,5,6/2009 (Quý 2) vào bảng HDLUU2009. Dùng Append query nối thêm các khách hàng ở các quận 1, 3 vào bảng KHQ5 Dùng Append query nối thêm các hóa ñơn của khách hàng HUNSAN trong quý 2 vào bảng HD_HUNSAN. Dùng Append query ñể nối thêm lương của các nhân viên của một tháng tùy ý vào bảng LUONGNV 4) Delete query a. Tạo Query xóa các khách hàng ở Q5 trong bảng KHQ5. b. Tạo một Delete Query dùng ñể xóa mẫu tin lương trong bảng LUONGNV của một tháng tùy ý. -29-

BÀI TẬP FORM BÀI TẬP 1 1. Dùng Form wizard tạo form Thông tin Nhân viên dạng columnar theo mẫu sau: Yêu cầu: a. Chọn Themes tùy ý cho form (HD: Mở form ở chế ñộ Design, click nút Themes chọn mẫu tùy ý) b. Mở form ở chế ñộ Form View, thực hiện các thao tác trên form: - Duyệt record : Dùng thanh Navigation - Tìm kiếm /Lọc (theo ñịa chỉ, ñiện thoại, ) - Thêm mới record, hiệu chỉnh record, xoá record. Sau khi thêm một Record mới, hiệu chỉnh record, xoá record, hãy mở bảng NhanVien xem kết quả. -30-

2. Tạo form Xem danh sách Nhân viên bằng Design, Form có tác dụng ñể xem danh sách Nhân viên, không dùng ñể nhập liệu (sử dụng field list hoặc dùng textbox và label trên toolbox). - Tạo Text box chứa field Họ và Tên: =[HoNV]& &[TenNV] - Hiệu chỉnh các thuộc tính: Record selector : no Default view: continuous form Dividing lines: yes 3. Sử dụng AutoForm ñể tạo form Khách hàng: Form hiển thị thông tin của bảng khách hàng và danh sách các record quan hệ trong bảng con của bảng Khách hàng (HoaDon). Sau khi tạo Form: - Hãy nhập một Hóa ñơn mới cho Khách hàng hiện hành. - Nhập thêm Khách hàng mới và một Hóa ñơn mới cho Khách hàng vừa nhập, sau ñó xem kết quả trong các Table KhachHang và HoaDon. -31-

4. Tạo Navigation Form dạng Horizontal với 3 tab chứa 3 form ñã tạo ở câu 1(Thông tin nhân viên), câu 2 (Danh sách nhân viên) và câu 3 (Form Khách hàng) - Nhập một nhân viên mới (tùy ý) trong form Nhập thông tin nhân viên, sau ñó xem nhân viên vừa nhập trong form Xem danh sách nhân viên ở trang 2 của Navigation form. - Nhập một khách hàng mới trong form Khách hàng, xem thông tin vừa nhập trong table Khách hàng. -32-

BÀI TẬP 2 1. Tạo form Thống kê tổng số lượng sản phẩm theo quý (Form dùng ñể xem thông tin, không dùng ñể nhập liệu) Hướng dẫn: sử dụng Crosstab Query làm dữ liệu nguồn cho form thể hiện thống kê số lượng của từng sản ñã bán theo từng quí, thiết kế form bằng wizard, chọn dạng tabular, sử dụng Textbox control hiển thị kết quả tính toán. Màn hình thiết kế: Màn hình kết quả -33-

2. Tạo Form với chức năng là nhập dữ liệu cho Table HoaDon và CTHoaDon, form có dạng Main_Sub bằng design như mẫu trong ñó: Main form chứa thông tin về các hóa ñơn, form có dạng columnar Subform chứa thông tin về các sản phẩm của từng hóa ñơn, dữ liệu nguồn của subform phải chứa field liên kết với main form là MAHD, subform có dạng tabular. Sau khi tạo form, nhập một hóa ñơn mới sao cho Mã hóa ñơn không trùng, và sản phẩm trên hóa ñơn sao cho mã sản phẩm không trùng. Kiểm tra thông tin nhập trong Table HoaDon và CTHoaDon. 3. Tạo Form theo mẫu sau : (làm bằng 2 cách: Design và wizard) Main form chứa thông tin của khách hàng, dữ liệu nguồn của main form là table KHACHHANG, dạng form là columnar. Sub form chứa thông tin về các sản phẩm của từng khách hàng trên main form, dữ liệu nguồn phải chứa field liên kết là MAKH, form có dạng datasheet -34-

Màn hình thiết kế: -35-

BÀI TẬP 3 Thiết kế form main-sub dùng cơ sở dữ liệu QLSV 1. Dùng chức năng Form tạo form Danh sách sinh viên theo lớp như hình (Chỉ cần 1 click), form dùng ñể nhập thông tin cho table Lop và SinhVien, sau khi nhập thông tin, kiểm tra trong Table Lop và SinhVien. HD: chọn bảng Lop trong Navigation Pane click nút Form trên thanh Ribbon, Access sẽ tự ñộng tạo form Main sub hiển thị thông tin từ bảng Lop trong Main form và các record quan hệ của bảng con trong sub form. Sau khi tạo bằng chức năng Autoform, mở form sang chế ñộ design view và hiệu chỉnh tiêu ñề cho form. 2. Thiết kế form Main sub Danh sách sinh viên theo bằng design có dạng sau: Main form chứa thông tin về lớp và tổng số sinh viên của lớp. Subform chứa danh sách các sinh viên của từng lớp Nút ñóng form thiết kế bằng wizard, dùng ñể ñóng form. Form dùng ñể nhập thêm lớp mới, ứng với một lớp mới, nhập thêm sinh viên mới cho lớp. Xem thông tin vừa nhập trong bảng Lop và SinhVien. -36-

3. Thiết kế form Thông tin ñiểm sinh viên cho phép nhập ñiểm cho sinh viên có dạng sau: Main form chứa thông tin sinh viên, field Phai dùng công cụ Option Group Subform chứa thông tin ñiểm của tất cả các môn học của sinh viên ñó DiemKQ= IIf([diemlan1]>nz([diemlan2],0),[diemlan1],[diemlan2]) Trung bình =Round(Avg([DiemKQ]),1) Xếp loại dựa vào ñiểm trung bình tính như trong phần query -37-

PHẦN 1 BÀI TẬP ACCESS NÂNG CAO -38-

BÀI TẬP FORM NÂNG CAO BÀI TẬP 1 1. Thiết kế form dạng main-sub liên kết thông qua combobox Hãy tạo Form theo mẫu dưới ñây: Main form chứa 1combobox ñể khi chọn mã sản phẩm từ Combo Box thì sẽ hiển thị các thông tin tương ứng trong Subform. Form dùng ñể xem thông tin về các Hóa ñơn của Sản phẩm ñược chọn trong Combo box. Tham khảo màn hình thiết kế: shd tsl tongtien -39-

2. Form dạng Main form có 2 Subform : Tạo form dùng ñể nhập hoặc hiệu chỉnh thông tin cho Table Khách hàng, hóa ñơn và chi tiết hóa ñơn, có dạng như sau: Main form chứa thông tin khách hàng. Subform1 chứa các hóa ñơn của khách hàng trong mainform. Subform2 chứa danh sách các sản phẩm của từng hóa ñơn trong subform1 Yêu cầu: Form cho phép nhập thêm một khách hàng mới. Ứng với mỗi khách hàng, subform1 cho phép nhập thêm các hóa ñơn. Ứng với mỗi hóa ñơn trong subform1, cho phép nhập các sản phẩm và số lượng của sản phẩm trong từng hóa ñơn trong subform2. Form sẽ tính thành tiền của từng sản phẩm theo ñơn vị tiền tệ là $ Tính tổng tiền của từng hóa ñơn theo ñơn vị tiền tệ vnñ. Hướng dẫn : Tạo SubForm1:Datasource chứa field Makh. Liên kết giữa Mainform và Subform1 thông qua MakH Link Child Fields : MaKH. Link Master Fields : MaKH. Tạo Subform2: Datasource chứa field MaHD -40-

o Tạo 1 Text box trung gian trên main form, hiệu chỉnh thuộc tính: Control Source := SubForm1.FORM!MAHD. Name : txtmahd. Liên kết giữa SubForm1 và SubForm2 thông qua Text box txtmahd. Link Child Fields : MAHD. Link Master Fields : TxtMaHD. -41-

BÀI TẬP 2 1. Thiết kế form Main-sub, gồm 2 Subform ñặt trong tabcontrol như mẫu: Subform1 ñặt trong trang 1của tabcontrol, chứa các thông tin về hóa ñơn của khách hàng ñược chọn trong combo box. Subform2 ñặt trong trang 2 của tabcontrol, chứa thông tin chi tiết của hóa ñơn trong Subform1. -42-

2. Tạo Form theo mẫu dưới ñây : khi chọn mã nhân viên từ Combo box thì trong trang chi tiết hóa ñơn sẽ hiển thị các hoá ñơn do nhân viên này lập. Khi Click vào trang thông tin nhân viên thì hiển thị các thông tin của nhân viên này. -43-

BÀI TẬP 3 Dùng cơ sở dữ liệu QLSV, thiết kế form theo mẫu dưới ñây với yêu cầu sau: Main form chứa combobox chọn mã lớp. Subform1 hiển thị danh sách sinh viên của lớp ñược chọn. Subform2 hiển thị ñiểm của từng sinh viên trong subform1, và thông tin ñiểm trung bình, xếp loại. -44-

-45-

BÀI TẬP REPORT BÀI TẬP 1 1. Tạo 1 Report ñể in Bảng Báo Giá theo mẫu sau. Sử dụng lần lượt các công cụ sau: - Report Wizard dạng Tabular. - Report Tabular. 2. Tạo report in ra Hoá ñơn bán hàng, theo 2 cách sau : - Tạo bằng Wizard. - Tạo bằng Design sử dụng phân nhóm và Main/Sub Hướng dẫn : Tạo bằng Design -46-

a. Phân nhóm : Tạo query làm nguồn cho Report chứa tất cả các field có trong Report. Chọn Report Report Design. Chọn dữ liệu nguồn cho report là query vừa tạo. Chọn Design Group & Sort, Chọn Field Mahd làm phân nhóm. Kéo các Field Mahd, Makh, Tenkh, NgayLaphd, NgayGiaoNhanHang, vào Mahd Header Kéo các Field Tensp, DonVitinh, Soluong, DonGiaBan, Thanhtien vào Detail. Tạo Số thứ tự. Tạo một Text box ñể tính tổng trị giá. b. Main/Sub : Main report chứa chi tiết hoá ñơn gồm các Field: MaHD, TenKH, DiaChi, DienThoai, NgayLapHD, NgayGiaoHang ) kết nhóm theo MaHD. Subreport chứa thông tin chi tiết của hóa ñơn, gồm các Field: MaSP, TenSP, SoLuong, DonGia, ThanhTien. Field liên kết giữa Main Report và Sub Report là MaHD -47-

3. Tạo report Báo cáo Bán hàng1 theo mẫu với yêu cầu như sau: Report kết nhóm theo ngày lập hóa ñơn Report có tham số là quý, khi xem báo cáo bán hàng thì người dùng phải nhập quý cần xem. Tính tổng trị giá cho toàn bộ report theo quý do người dùng nhập vào. -48-

BÀI TẬP 2 1. Thiết kế report ñể xem các hóa ñơn của từng khách hàng theo từng sản phẩm với yêu cầu sau: - Report kết nhóm theo sản phẩm và theo khách hàng - Tính tổng tiền cho từng khách hàng - Ngắt trang theo sản phẩm -49-

2. Mở cơ sở dữ liệu QLSV, Thiết kế report danh sách sinh viên theo lớp, kết nhóm theo lớp 3. Dùng cơ sở dữ liệu QLSV ñể thiết kế report theo mẫu với các yêu cầu như sau: Kết nhóm theo sinh viên ðiểm kết quả là ñiểm cao nhất của ñiểm lần 1 và ñiểm lần 2, nếu không thi lần 2 thì ñiểm kết quả là ñiểm lần 1. ðiểm trung bình dựa vào ñiểm kết quả Xếp loại dựa vào ñiểm trung bình, cách xếp loại giống như trong query Mẫu Report_6-50-

BÀI TẬP MACRO BÀI TẬP 1 Tạo Form theo mẫu sau, các nút lệnh sử dụng macro. Yêu cầu : Các nút mũi tên: Duyệt các mẩu tin First, Next, Previous, Last. Khi click nút Previous, nếu record hiện hành là record First thì chương trình thông báo ñây là record ñầu tiên. Khi click nút Next, nếu record hiện hành là record Last thì chương trình thông báo ñây là record cuối. Nút Thêm: Thêm vào một hoá ñơn mới. Nếu thêm trùng khóa thì chương trình thông báo trùng khóa và yêu cầu nhập lại. Nút Xem Chi Tiết Hoá ðơn: Mở Form Thông tin chi tiết Hóa ðơn (trang 33). Với hóa ñơn có MaHD bằng với MaHD trong Form HOADON. -51-

Nút In mở Report Hoá ðơn Bán Hàng (Mẫu Report 2) có MaHD bằng với MaHD hiện hành trên form HOADON. Nút Tìm: Tìm một hóa ñơn tùy ý. Nút Xóa: Xoá hoá ñơn hiện hành (với ñiều kiện hóa ñơn này chưa có record quan hệ trong bảng CTHD), trước khi xoá hiện hộp thoại hỏi người sử dụng có muốn xóa hay không? Nếu chọn Yes thì mới xóa. Nút Thoát : ðóng Form -52-

BÀI TẬP 2 Tạo Form theo mẫu Yêu cầu: Khi chọn mục Xem Hóa ñơn của khách hàng thì combobox Mã KH sáng ñồng thời ô nhập quý sẽ mờ, người dùng chọn Mã KH trong Combobox và click nút Xem thì chương trình sẽ mở Mẫu Report _7, nhưng chỉ của khách hàng có Mã KH bằng với Mã KH ñược chọn trong Combobox MaKH. Nếu không chọn MaKH thì chương trình ñưa ra thông báo yêu cầu chọn MaKH Khi chọn mục Xem Báo cáo bán hàng theo quý thì Combobox Ma KH mờ, ô nhập quý sáng, người dùng nhập quý cần xem và click nút Xem sẽ mở Mẫu report_8 theo quý do -53-

người dùng nhập vào textbox. Nếu không nhập quý mà click nút Xem thì chương trình ñưa ra thông báo yêu cầu nhập quý. Quý trên Report là giá trị ñược nhập trong text box trên Form. Hướng dẫn cách tạo macro: Tạo một macro chứa 2 submacro: Submacro anhien: có tác dụng làm cho combo box MaKH và text box Quy ẩn hoặc hiện tùy theo người dùng chọn tùy chọn nào trong option group, macro này gán cho sự kiện After Update của option group. Submacro xem ñể mở Report theo yêu cầu. -54-

-55-

-56-

BÀI TẬP 3 Tạo Form theo mẫu cho phép xem Báo cáo bán hàng theo các lựa chọn sau Chọn Xem toàn bộ báo cáo: Mở Mẫu Report_8 (Bỏ quý) Chọn Từ ngày ðến ngày: Mở Mẫu Report_8 nhưng chỉ mở những report có ngày lập hóa ñơn trong khoảng từ ngày và ñến ngày ñược nhập trong Textbox Chọn theo Mã hoá ñơn: Mở Mẫu Report_8, theo MaHD ñược chọn trong Combobox MaHD Chọn theo Mã sản phẩm: Mở Mẫu Report_8, theo MaSP ñược chọn trong Combobox MaSP. Khi nhấn XEM sẽ mở các report theo tiêu chuẩn ñã xác ñịnh trong form. Nếu người dùng không nhập giá trị làm tiêu chuẩn chọn, thì xuất hiện message box thông báo lỗi. Khi chuyển chọn giữa các nút chọn trong form, có sự chuyển trạng thái cho phép hoặc không cho phép của các mục chọn. -57-

BÀI TẬP 4 Tạo form nhập ñiểm sinh viên như mẫu, khi chọn MaLop thì trong combobox Masv chỉ xuất hiện những sinh viên của lớp ñược chọn trong combobox MaLop Hướng dẫn: Bước 1: Tạo Subform dạng Datasheet, dữ liệu nguồn là một query từ 2 bảng MonHoc và KetQua. Bước 2: Tạo Mainform, không lấy dữ liệu nguồn, chứa 2 combobox: CBOMALOP: Row source Type: Table/Query Row source: SELECT [LOP].[MaLop], [LOP].[TenLop] FROM LOP; CBOMASV: Row source Type: Table/Query Row source: SELECT SINHVIEN.MaSV, SINHVIEN.HoSV, SINHVIEN.TenSV, SINHVIEN.MaLop FROM SINHVIEN WHERE (((SINHVIEN.[MaLop])=[Forms]![Form1]![cbmalop ])); -58-

Bước 3: Tạo liên kết Main- Sub: Link Child Fields: MaSV Link Master Fields:CBOMASV Bước 4: Tạo Macro Gán Macro: Macro KTraKhoa gán cho sự kiện After Update của MaMH Macro Requery gán cho sự kiện After Update của CBOMALOP -59-

BÀI TẬP MODULES_MENU 1) Viết thủ tục ñể người dùng nhập vào hai chuỗi bất kỳ - Dùng hộp thông báo in ra chuỗi thứ ba là ghép của hai chuỗi trên. 2) Viết thủ tục ñể người dùng nhập vào hai chuỗi bất kỳ - Dùng hộp thông báo in ra chuỗi thứ ba là ghép của hai chuỗi trên và chiều dài của hai chuỗi. 3) Tạo Form sau : Bạn nhập tên môn học Access 2010 trong ô môn học. Click nút OK sẽ hiển thị tên môn học trong ô Bạn ñang học Access 2010. Nút Xóa dùng ñể xóa nội dung trong 2 textbox. Nút Thoát : ðóng Form. 4) Tạo các form máy tính có dạng sau : Khi nhập số thứ nhất và số thứ hai sau ñó click nút cộng, trừ, nhân, chia thì lần lượt cho kết quả tương ứng Click nút tiếp sẽ xóa dữ liệu trong các ô và dấu nhấy nhảy về ô số thứ nhất -60-

Chú ý : Khi nhập số thứ hai bằng không và nhấn nút chia thì phải hiện thông báo lỗi. 5) Viết một thủ tục tham chiếu trên CSDL hiện hành, kiểm tra xem có tồn tại một Table do người dùng chỉ ñịnh, thông báo kết quả ra hộp thông báo. 6) Viết một thủ tục ñếm tổng số mẩu tin trong bảng HOA Don của CSDL hiện hành, in kết quả ra cửa sổ Debug. 7) Viết một thủ tục in ra cửa sổ Debug, Manv của các mẫu tin ñầu, kế, áp cuối và cuối có trong bảng Nhanvien của CSDL Hoadon. 8) Viết một thủ tục in ra cửa sổ Debug các mẫu tin trong bảng Nhanvien của CSDL hiện hành gồm Manv, Hoten, Ngaysinh, Phai. 9) Viết một thủ tục ñếm số mẫu tin có trong bảng Nhanvien, in kết quả ra hộp thông báo. 10) Viết thủ tục xếp thứ tự dữ liệu của bảng NhanVien tăng dần theo NgaySinh, sau ñó in ra cửa sổ Debug các mẫu tin trong bảng gồm Manv, Hoten, NgaySinh, Phai. 11) Viết một thủ tục tìm MaNV trong bảng NhanVien. Dùng hộp thoại ñể thông báo kết quả tìm kiếm. 12) Viết một thủ tục in ra hộp thông báo số thứ tự mẫu tin trên tổng số mẫu tin của bảng NhanVien. -61-

13) Viết một thủ tục in ra cửa sổ Debug mẫu tin hiện hành gồm Manv, HoTen, NgaySinh, phai trong bảng NhanVien, sau ñó in ra tất cả các mẫu tin có trong bảng, quay về in lại ñúng mẫu tin ban ñầu. 14) Tạo Form NhanVien có một Textbox tên TxtMaNV, một command button có nhãn là Tìm. Viết một Event Procedure khi người dùng nhập MaNV vào TxtMaNV, nhấn nút Tìm sẽ tìm ngay mẫu tin liên quan ñể hiện lên Form. 15) Tạo Form Danh sách Hóa ðơn theo ngày có hai Text Box TxtTuNgay và TxtDenNgay, một Command button Loc. Viết một Event Procedure khi người dùng nhập vào hai Text Box, click nút Loc sẽ tìm ngay mẫu tin thỏa ñiều kiện lọc và hiển thị kết quả ra cửa sổ Debug. 16) Viết một thủ tục tăng ñơn giá các sản phẩm lên 5% trong bảng sanpham. Trong quá trình cập nhập nếu có bị lỗi thì tất cả các thay ñổi trước ñó sẽ bị hủy. 17) Hãy tạo Form như mẫu, viết code ñưa dữ liệu lên form, và các nút duyệt record: first, previous, next, last, close -62-

18) Tạo form nhân viên và viết code ñể thực hiện các yêu cầu sau: a) Khi Click vào nút TÌM thì sẽ xuất hiện hộp thoại yêu cầu nhập mã nhân viên. Nếu có thì sẽ hiển thị thông tin về nhân viên ñó tương ứng trong các Unbound textbox. Nếu không có thì sẽ thông báo là MaNV không tồn tại và xóa trắng các Unbound TextBox. b) Khi Click vào nút THÊM thì sẽ xóa trắng các Unbound Textbox và thêm mẩu tin mới vào bảng NHANVIEN ứng với dữ liệu trong các Unbound Textbox. c) Khi Click vào nút XÓA thì sẽ hiện hộp thoại yêu cầu xác nhận với nội dung bạn muốn xóa? và hai nút YES, NO. Nếu chọn YES thì sẽ xóa mẩu tin ñang hiển thị và xóa trắng các Unbound textbox. d) Nút ðóng ñể ñóng Form. -63-

MỤC LỤC PHẦN I: BÀI TẬP ACCESS CĂN BẢN... Error! Bookmark not defined. BÀI TẬP TABLE...2 BÀI TẬP 1...2 BÀI TẬP 2...9 BÀI TẬP QUERY...18 BÀI TẬP 1 : SELECT QUERY...18 BÀI TẬP 2:...21 SELECT QUERY CÓ CHỨA FIELD TÍNH TOÁN...21 SELECT QUERY DÙNG CHỨC NĂNG TOTAL...22 BÀI TẬP 3:...25 QUERY CÓ THAM SỐ...25 QUERY THỰC HIỆN BẰNG CHỨC NĂNG WIZARD...26 CROSSTAB QUERY...27 BÀI TẬP 4: ACTION QUERY...28 BÀI TẬP FORM...30 BÀI TẬP 1...30 BÀI TẬP 2...33 BÀI TẬP 3...36 PHẦN II BÀI TẬP ACCESS NÂNG CAO...38 BÀI TẬP FORM NÂNG CAO...39 BÀI TẬP 1...39 BÀI TẬP 2...42 BÀI TẬP 3...44 BÀI TẬP REPORT...46 BÀI TẬP 1...46-64-

BÀI TẬP 2...49 BÀI TẬP MACRO...51 BÀI TẬP 1...51 BÀI TẬP 2...53 BÀI TẬP 3...57 BÀI TẬP 4...58 BÀI TẬP MODULES_MENU...60-65-